Cho các ý sau:
(1) nhân thực
(2) đơn bào hoặc đa bào
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng
(4) có khả năng chịu nhiệt tốt
(5) sinh sản vô tính hoặc hữu tính
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới nguyên sinh?
A. 5.
B.4
C. 3
D. 2
Câu 38: Cho các ý sau:
1. nhân sơ
2. đơn bào hoặc đa bào
3. phương thức dinh dưỡng đa dạng
4. sinh sản vô tính hoặc hữu tính Trong các ý trên, ý nào là đặc điểm của giới Nguyên sinh ?
A. 2), 3), 4).
B. B. 1), 2), 3).
C. C. 1), 3), 4).
D. 1), 2), 4).
Đặc điểm của giới nguyên sinh là : Cơ thể đơn bào , nhân thực
Cho các ý sau:
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng
(5) Sinh sản hữu tính và vô tính
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2
B. 4
C.3
D.5
Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenluloz
(3) Sống tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Không có lục lạp, không di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án D
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm :
(2) Thành tế bào bằng xenluloz
(3) Sống tự dưỡng
Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Không có lục lạp, không di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các ý sau:
(1) Hầu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh.
(3) Phân bố rộng.
(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.
(5) Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.
(6) Quan sát được bằng mắt thường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Vi sinh vật phân bố rộng, bởi vì:
1. Vi sinh vật là các cơ thể nhỏ bé, đơn bào hoặc đa bào.
2. Vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng đa dạng.
3. Vi sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ trong nhiều điều kiện khác nhau.
4. Vi sinh vật là sinh vật nhân sơ, có cấu tạo đơn giản.
Những ý đúng là:
A. 2,3. B. 2,4.
C. 1,4. D. 1,2.
Vi sinh vật phân bố rộng, bởi vì:
1. Vi sinh vật là các cơ thể nhỏ bé, đơn bào hoặc đa bào.
2. Vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng đa dạng.
3. Vi sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ trong nhiều điều kiện khác nhau.
4. Vi sinh vật là sinh vật nhân sơ, có cấu tạo đơn giản.
Những ý đúng là:
A. 2,3. B. 2,4.
C. 1,4. D. 1,2.
Cho các ý sau:
(1) là những sinh vật nhân sơ
(2) là những sinh vật nhân thực.
(3) có phương thức sống đa dạng.
(4) là những sinh vật đơn bào.
(5) có phương thức sống là dị dưỡng.
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói đến đặc điểm của giới Khởi sinh?
A. 5
B. 4
C.3
D. 2
Giải thích ý nào đúng, ý nào sai
Cho các đặc điểm sau:
(1) Có hệ thần kinh.
(2) Đa bào phức tạp.
(3) Sống tự dưỡng.
(4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan.
(5) Có hình thức sinh sản hữu tính.
(6) Có khả năng di chuyển chủ động.
Các đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là:
A. (2), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Lời giải:
Các đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là: (2), (4), (5).
(1), (6) chỉ có ở động vật
(3) chỉ có ở thực vật.
Đáp án cần chọn C
Xét các đặc điểm sau:
(1) Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.
(2) Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.
(3) Không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).
(4) Hàm lượng ADN ở trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội.
Thể đột biến dị đa bội có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C.
Thể dị đa bội được hình thành do quá trình lai xa kèm theo đa bội hóa nên cơ thể dị đa bội có bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng (1), tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài (2), có khả năng sinh sản hữu tính bình thường, có hàm lượng ADN tăng lên so với dạng lưỡng bội bình thường (4).
→ Có 3 đặc điểm là (1), (2) và (4).